Bước tới nội dung

khiêng vác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xiəŋ˧˧ vaːk˧˥kʰiəŋ˧˥ ja̰ːk˩˧kʰiəŋ˧˧ jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xiəŋ˧˥ vaːk˩˩xiəŋ˧˥˧ va̰ːk˩˧

Động từ

[sửa]

khiêng vác

  1. Mang vật gì bằng vai hoặc bằng lưng.
    Khiêng vác củi gỗ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]