vai
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vaːj˧˧ | jaːj˧˥ | jaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vaːj˧˥ | vaːj˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
vai
- Phần cơ thể ở hai bên cổ nối thân với cánh tay.
- Phần của áo che vai.
- Áo vá vai.
- Áo rách thay vai, quần rách đổi ống. (tục ngữ)
- Bậc; Hàng.
- Bằng vai, phải lứa. (tục ngữ)
- Nhân vật trong vở kịch, vở tuồng, vở chèo mà một người đóng.
- Đóng vai.
- Điêu.
- Thuyền.
- Đóng vai anh chồng sợ vợ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "vai". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Latvia[sửa]
Liên từ[sửa]
vai
Trợ từ[sửa]
vai
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [vaːj˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [waːj˦˥]
Danh từ[sửa]
vai