khinh mạn

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xïŋ˧˧ ma̰ːʔn˨˩kʰïn˧˥ ma̰ːŋ˨˨kʰɨn˧˧ maːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xïŋ˧˥ maːn˨˨xïŋ˧˥ ma̰ːn˨˨xïŋ˧˥˧ ma̰ːn˨˨

Tính từ[sửa]

khinh mạn

  1. Kiêu ngạongỗ ngược với người trên.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]