kiêu ngạo
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiəw˧˧ ŋa̰ːʔw˨˩ | kiəw˧˥ ŋa̰ːw˨˨ | kiəw˧˧ ŋaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəw˧˥ ŋaːw˨˨ | kiəw˧˥ ŋa̰ːw˨˨ | kiəw˧˥˧ ŋa̰ːw˨˨ |
Tính từ[sửa]
kiêu ngạo
- Tự cho là mình hơn người, sinh ra coi thường những người khác.
- Tính kiêu ngạo.
- Cậy thần thế mà sinh kiêu ngạo.
Đồng nghĩa[sửa]
Trái nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Kiêu ngạo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam