Bước tới nội dung

khoèo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwɛ̤w˨˩kʰwɛw˧˧kʰwɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwɛw˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

khoèo

  1. Cong cong.
    Khoèo chân..
    Nằm khoèo..
    Nằm co vì không có việc gì làm:.
    Trời mưa nằm khoèo ở nhà.

Tham khảo

[sửa]