khoa mục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaː˧˧ mṵʔk˨˩kʰwaː˧˥ mṵk˨˨kʰwaː˧˧ muk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwa˧˥ muk˨˨xwa˧˥ mṵk˨˨xwa˧˥˧ mṵk˨˨

Danh từ[sửa]

khoa mục

  1. Như khoa bảng (cũ).
  2. Các bộ môn trong chương trình huấn luyện quân sự.
    Vượt yêu cầu của các khoa mục.

Tham khảo[sửa]