Bước tới nội dung

khoai môn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaːj˧˧ mon˧˧kʰwaːj˧˥ moŋ˧˥kʰwaːj˧˧ moŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwaːj˧˥ mon˧˥xwaːj˧˥˧ mon˧˥˧

Danh từ

[sửa]

khoai môn

  1. Thứ khoai trồng trên nương, giống như khoai sọ.
    Đi thì nhớ vợ cùng con,.
    Về nhà nhớ củ khoai môn trên rừng. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]