khoan thai

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaːn˧˧ tʰaːj˧˧kʰwaːŋ˧˥ tʰaːj˧˥kʰwaːŋ˧˧ tʰaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwan˧˥ tʰaːj˧˥xwan˧˥˧ tʰaːj˧˥˧

Tính từ[sửa]

khoan thai

  1. Thong thả ung dung.
    Đi đứng khoan thai.
  2. Khoan thứ Tha, không trừng phạt.
    Khoan thứ cho người mắc lỗi mà biết hối.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]