khoan thai
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwaːn˧˧ tʰaːj˧˧ | kʰwaːŋ˧˥ tʰaːj˧˥ | kʰwaːŋ˧˧ tʰaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwan˧˥ tʰaːj˧˥ | xwan˧˥˧ tʰaːj˧˥˧ |
Tính từ[sửa]
khoan thai
- Thong thả ung dung.
- Đi đứng khoan thai.
- Khoan thứ Tha, không trừng phạt.
- Khoan thứ cho người mắc lỗi mà biết hối.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "khoan thai". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)