khuê phụ oán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwe˧˧ fṵʔ˨˩ waːn˧˥kʰwe˧˥ fṵ˨˨ wa̰ːŋ˩˧kʰwe˧˧ fu˨˩˨ waːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwe˧˥ fu˨˨ wan˩˩xwe˧˥ fṵ˨˨ wan˩˩xwe˧˥˧ fṵ˨˨ wa̰n˩˧

Cụm từ[sửa]

khuê phụ oán

  1. Nỗi oán hờn của người vợ chốn phòng the.
  2. Vợ nhớ chồng.
  3. Tình cảm luyến lưu.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)