Bước tới nội dung

khí thế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xi˧˥ tʰe˧˥kʰḭ˩˧ tʰḛ˩˧kʰi˧˥ tʰe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xi˩˩ tʰe˩˩xḭ˩˧ tʰḛ˩˧

Định nghĩa

[sửa]

khí thế

  1. Sức phát triển đang ở chiều hướng mạnh mẽ của sự vật.
    Khí thế cách mạng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]