Bước tới nội dung

kiêm dụng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiəm˧˧ zṵʔŋ˨˩kiəm˧˥ jṵŋ˨˨kiəm˧˧ juŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəm˧˥ ɟuŋ˨˨kiəm˧˥ ɟṵŋ˨˨kiəm˧˥˧ ɟṵŋ˨˨

Tính từ[sửa]

kiêm dụng

  1. Có khả năng đáp ứng hai công dụng trở lên.
    Vịt nuôi kiêm dụng vừa đẻ trứng, vừa lấy thịt.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)