kiến văn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiən˧˥ van˧˧kiə̰ŋ˩˧ jaŋ˧˥kiəŋ˧˥ jaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiən˩˩ van˧˥kiə̰n˩˧ van˧˥˧

Danh từ[sửa]

kiến văn

  1. Những điều tai nghe mắt thấy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]