kiểm ngân
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiə̰m˧˩˧ ŋən˧˧ | kiəm˧˩˨ ŋəŋ˧˥ | kiəm˨˩˦ ŋəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəm˧˩ ŋən˧˥ | kiə̰ʔm˧˩ ŋən˧˥˧ |
Động từ
[sửa]kiểm ngân
- Hoạt động kiểm đếm, tuyển chọn, đóng gói, bốc xếp, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá.
- Nhân viên kiểm ngân.