đóng gói
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗawŋ˧˥ ɣɔj˧˥ | ɗa̰wŋ˩˧ ɣɔ̰j˩˧ | ɗawŋ˧˥ ɣɔj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗawŋ˩˩ ɣɔj˩˩ | ɗa̰wŋ˩˧ ɣɔ̰j˩˧ |
Động từ[sửa]
đóng gói
- Cho hàng vào bao bì với khối lượng, kích thước xác định để thuận tiện cho việc mua bán, chuyên chở.
- hàng đã đóng gói gửi đi
- đóng gói sản phẩm
Tham khảo[sửa]
- Đóng gói, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam