kim loại màu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kim˧˧ lwa̰ːʔj˨˩ ma̤w˨˩kim˧˥ lwa̰ːj˨˨ maw˧˧kim˧˧ lwaːj˨˩˨ maw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kim˧˥ lwaːj˨˨ maw˧˧kim˧˥ lwa̰ːj˨˨ maw˧˧kim˧˥˧ lwa̰ːj˨˨ maw˧˧

Danh từ[sửa]

kim loại màu

  1. Tên gọi chung tất cả các kim loại trừ sắt, và những hợp kim được tạo thành trên cơ sở của chúng.

Tham khảo[sửa]

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam