kinh lý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˧ li˧˥kïn˧˥ lḭ˩˧kɨn˧˧ li˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˧˥ li˩˩kïŋ˧˥˧ lḭ˩˧

Định nghĩa[sửa]

kinh lý

  1. Nói các cấp cao của chính quyền đi xem xét công việc.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Bộ trưởng đi kinh lý ở địa phương.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]