kjenne
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å kjenne |
Hiện tại chỉ ngôi | kjenner |
Quá khứ | kjente |
Động tính từ quá khứ | kjent |
Động tính từ hiện tại | — |
kjenne
- Cảm thấy, nhận thấy, cảm giác. Sờ, rờ, mó thấy. Ngửi thấy. Nghe thấy.
- Han kjente en hand på skulderen sin.
- Hun kjente seg svimmel.
- Han kjente på seg at det ville gå galt.
- Quen, biết, quen biết.
- Hun kjenner nesten ingen på det nye stedet.
- Jeg kjenner ikke den mannen du snakker om.
- Kjenner du til denne saken?
- å kjenne igjen noe(n) — Nhận ra việc gì (ai).
- å kjenne noen skyldig — (Luật) Tuyên bố ai có tội.
- På seg selv kjenner man andre. — Suy bụng ta ra bụng người.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (2) kjennetegn gđ: Dấu hiệu.
- (2) kjennetegne : Biểu thị đặc tính.
Tham khảo
[sửa]- "kjenne", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)