Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥mɔ̰˩˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩mɔ̰˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

  1. Để tay vào vật gì.
    Đừng vào súng.
  2. Động đến.
    Tính nó hay tự ái, không ai muốn đến nó.

Tham khảo[sửa]