Bước tới nội dung

kèn cựa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̤n˨˩ kɨ̰ʔə˨˩kɛŋ˧˧ kɨ̰ə˨˨kɛŋ˨˩ kɨə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛn˧˧ kɨə˨˨kɛn˧˧ kɨ̰ə˨˨

Động từ

[sửa]

kèn cựa

  1. Ganh tị từ những điều nhỏ trở đi.
    Kèn cựa vì một cái vé xem hát.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]