Bước tới nội dung

kền kền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ke̤n˨˩ ke̤n˨˩ken˧˧ ken˧˧kəːŋ˨˩ kəːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ken˧˧ ken˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

{{vie-noun

  1. Loài chim dữ, mỏ quặp, lông xám hay đen, cổ và đầu trọc, hay ăn xác chết.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]