Bước tới nội dung

trọc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔwk˨˩tʂa̰wk˨˨tʂawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawk˨˨tʂa̰wk˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

trọc

  1. Nói đầu cạo hết tóc.
    Đầu trọc
  2. Nói đồi núi không có cây.
    Đồi trọc.

Tham khảo

[sửa]