làm giàu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ za̤w˨˩laːm˧˧ jaw˧˧laːm˨˩ jaw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ ɟaw˧˧

Động từ[sửa]

làm giàu

  1. Làm cho trở nên có nhiều của cải, tiền bạc.
    Biết cách làm giàu.
    Làm giàu cho mình và cho đất nước.
  2. Làm cho trở nên phong phú, dồi dào.
    Làm giàu vốn kiến thức.
    Làm giàu tiếng Việt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]