làm khách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ xajk˧˥laːm˧˧ kʰa̰t˩˧laːm˨˩ kʰat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ xajk˩˩laːm˧˧ xa̰jk˩˧

Định nghĩa[sửa]

làm khách

  1. Từ chối không ăn uống hay ăn uống ít, khi được mời, để giữ ý.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]