Bước tới nội dung

làm lễ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ leʔe˧˥laːm˧˧ le˧˩˨laːm˨˩ le˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ lḛ˩˧laːm˧˧ le˧˩laːm˧˧ lḛ˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

làm lễ

  1. Tổ chức lễ.
    Làm lễ khánh thành trường học.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]