Bước tới nội dung

làm trai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ ʨaːj˧˧laːm˧˧ tʂaːj˧˥laːm˨˩ tʂaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ tʂaːj˧˥laːm˧˧ tʂaːj˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

làm trai

  1. Xứng đáng là con trai, đàn ông.
    Làm trai cho đáng nên trai. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]