làn làn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːn˨˩ la̤ːn˨˩ | laːŋ˧˧ laːŋ˧˧ | laːŋ˨˩ laːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːn˧˧ laːn˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa[sửa]
làn làn
- Ngang mặt hoặc không chênh lệch nhiều.
- Mấy thửa ruộng làn làn nhau.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "làn làn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)