Bước tới nội dung

làng mạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːŋ˨˩ ma̰ːʔk˨˩laːŋ˧˧ ma̰ːk˨˨laːŋ˨˩ maːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːŋ˧˧ maːk˨˨laːŋ˧˧ ma̰ːk˨˨

Danh từ

[sửa]

làng mạc

  1. Làng nói chung.
    Làng mạc vui vẻ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]