làng

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Bắt nguồn từ từ tiếng Hán thượng cổ “莊” /*[ts]raŋ/.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːŋ˨˩laːŋ˧˧laːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːŋ˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

làng

  1. Khối dân cưnông thôn làm thành một đơn vị có đời sống riêng về nhiều mặt, và là đơn vị hành chính thấp nhất thời phong kiến.
    Luỹ tre quanh làng.
    Người cùng làng.
    Phép vua thua lệ làng (tục ngữ).
  2. (Kng.; dùng trong một số tổ hợp) . Những người cùng một nghề, một việc nào đó (nói tổng quát).
    Làng báo.
    Làng thơ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Arem[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

làng

  1. làng.