làng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Bắt nguồn từ từ tiếng Hán thượng cổ “莊” /*[ts]raŋ/.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːŋ˨˩ | laːŋ˧˧ | laːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːŋ˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
làng
- Khối dân cư ở nông thôn làm thành một đơn vị có đời sống riêng về nhiều mặt, và là đơn vị hành chính thấp nhất thời phong kiến.
- Luỹ tre quanh làng.
- Người cùng làng.
- Phép vua thua lệ làng (tục ngữ).
- (Kng.; dùng trong một số tổ hợp) . Những người cùng một nghề, một việc nào đó (nói tổng quát).
- Làng báo.
- Làng thơ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "làng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Arem[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: [lɐːŋ]
Danh từ[sửa]
làng
- làng.