Bước tới nội dung

mạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ma̰ːʔk˨˩ma̰ːk˨˨maːk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maːk˨˨ma̰ːk˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

mạc

  1. Phỏng theo bản chính viết lại hay vẽ lại.
    Nào ai mạc mặt, nào ai gọi hồn (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tay Dọ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /maːk¹¹/

Danh từ

[sửa]

mạc

  1. quả.