lành lặn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤jŋ˨˩ la̰ʔn˨˩lan˧˧ la̰ŋ˨˨lan˨˩ laŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lajŋ˧˧ lan˨˨lajŋ˧˧ la̰n˨˨

Tính từ[sửa]

lành lặn

  1. Không bị rách, không bị sứt mẻ hoặc thương tật (nói khái quát).
    Vá lại quần áo cho lành lặn.
    Bị thương ở chân, nhưng đứng vẫn như người lành lặn.

Tham khảo[sửa]