lâm bệnh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləm˧˧ ɓə̰ʔjŋ˨˩ | ləm˧˥ ɓḛn˨˨ | ləm˧˧ ɓəːn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləm˧˥ ɓeŋ˨˨ | ləm˧˥ ɓḛŋ˨˨ | ləm˧˥˧ ɓḛŋ˨˨ |
Động từ[sửa]
lâm bệnh
- Bị mắc bệnh.
- Cụ đang lâm bệnh .
- Công rằng chớ hỏi thêm phiền,.
- Trước đà lâm bệnh hoàng truyền xa chơi (Lục Vân Tiên)
Tham khảo[sửa]
- "lâm bệnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)