lâm tặc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləm˧˧ ta̰ʔk˨˩ | ləm˧˥ ta̰k˨˨ | ləm˧˧ tak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləm˧˥ tak˨˨ | ləm˧˥ ta̰k˨˨ | ləm˧˥˧ ta̰k˨˨ |
Danh từ[sửa]
lâm tặc
- Kẻ phá rừng để trộm và khai thác gỗ một cách bất hợp pháp.
- Chẳng còn tiếp tay với bọn lâm tặc xà xẻo gỗ lậu.