trộm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨo̰ʔm˨˩ | tʂo̰m˨˨ | tʂom˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂom˨˨ | tʂo̰m˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]trộm
- Kẻ trộm.
- Bắt được trộm.
Động từ
[sửa]trộm
- Lấy của người khác một cách lén lút, nhân lúc không ai để ý.
- Lấy trộm đồ đạc.
- Hái trộm quả.
- Làm việc gì lén lút, thầm vụng.
- Đọc trộm thư.
- Nhìn trộm.
- Nghe trộm điện thoại.
- Làm việc gì một cách thầm lặng.
- Thầm thương trộm nhớ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trộm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)