Bước tới nội dung

trộm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨo̰ʔm˨˩tʂo̰m˨˨tʂom˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂom˨˨tʂo̰m˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

trộm

  1. Kẻ trộm.
    Bắt được trộm.

Động từ

[sửa]

trộm

  1. Lấy của người khác một cách lén lút, nhân lúc không ai để ý.
    Lấy trộm đồ đạc.
    Hái trộm quả.
  2. Làm việc gì lén lút, thầm vụng.
    Đọc trộm thư.
    Nhìn trộm.
    Nghe trộm điện thoại.
  3. Làm việc gì một cách thầm lặng.
    Thầm thương trộm nhớ.


Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]