Bước tới nội dung

léng phéng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛŋ˧˥ fɛŋ˧˥lɛ̰ŋ˩˧ fɛ̰ŋ˩˧lɛŋ˧˥ fɛŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛŋ˩˩ fɛŋ˩˩lɛ̰ŋ˩˧ fɛ̰ŋ˩˧

Tính từ

[sửa]

léng phéng

  1. (thông tục)quan hệ không nghiêm túc, không đứng đắn (thường trong quan hệ nam nữ).
    Hai người léng phéng với nhau.
    Chẳng chịu học hành gì tối nào cũng léng phéng ngoài phố.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]