léng phéng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛŋ˧˥ fɛŋ˧˥ | lɛ̰ŋ˩˧ fɛ̰ŋ˩˧ | lɛŋ˧˥ fɛŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛŋ˩˩ fɛŋ˩˩ | lɛ̰ŋ˩˧ fɛ̰ŋ˩˧ |
Tính từ[sửa]
léng phéng
- (thông tục) Có quan hệ không nghiêm túc, không đứng đắn (thường trong quan hệ nam nữ).
- Hai người léng phéng với nhau.
- Chẳng chịu học hành gì tối nào cũng léng phéng ngoài phố.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Léng phéng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "léng phéng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)