lí bình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
li˧˥ ɓï̤ŋ˨˩lḭ˩˧ ɓïn˧˧li˧˥ ɓɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
li˩˩ ɓïŋ˧˧lḭ˩˧ ɓïŋ˧˧

Tính từ[sửa]

lí bình

  1. Sự bình đẳng giữa hai sự kiện hoặc đầu mối gì trên phương diện luật pháp.
    Đối xử bình đẳng, lí bình.