Bước tới nội dung

lõm bõm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔʔɔm˧˥ ɓɔʔɔm˧˥lɔm˧˩˨ ɓɔm˧˩˨lɔm˨˩˦ ɓɔm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɔ̰m˩˧ ɓɔ̰m˩˧lɔm˧˩ ɓɔm˧˩lɔ̰m˨˨ ɓɔ̰m˨˨

Phó từ

[sửa]

lõm bõm

  1. Loáng thoáng được chút ít.
    Học lõm bõm mấy câu tiếng Nga.
    Nhớ lõm bõm.
  2. Tiếng lội nước, lội bùn.
    Lội lõm bõm dưới ruộng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]