lúa đại trà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwaː˧˥ ɗa̰ːʔj˨˩ ʨa̤ː˨˩lṵə˩˧ ɗa̰ːj˨˨ tʂaː˧˧luə˧˥ ɗaːj˨˩˨ tʂaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luə˩˩ ɗaːj˨˨ tʂaː˧˧luə˩˩ ɗa̰ːj˨˨ tʂaː˧˧lṵə˩˧ ɗa̰ːj˨˨ tʂaː˧˧

Định nghĩa[sửa]

lúa đại trà

  1. Lúa trồng trên diện tích lúachín rộ cùng một lúc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]