Bước tới nội dung

rộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zo̰ʔ˨˩ʐo̰˨˨ɹo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹo˨˨ɹo̰˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

rộ

  1. Mạnh và đều một loạt.
    Lúa chín rộ.
    Cười rộ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]