lũ lụt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa +‎ lụt.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
luʔu˧˥ lṵʔt˨˩lu˧˩˨ lṵk˨˨lu˨˩˦ luk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lṵ˩˧ lut˨˨lu˧˩ lṵt˨˨lṵ˨˨ lṵt˨˨

Danh từ[sửa]

lụt

  1. lụt (nói khái quát).
    Quyên tiền ủng hộ đồng bào bị lũ lụt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Lũ lụt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam