lường đảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨə̤ŋ˨˩ ɗa̰ːw˧˩˧lɨəŋ˧˧ ɗaːw˧˩˨lɨəŋ˨˩ ɗaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨəŋ˧˧ ɗaːw˧˩lɨəŋ˧˧ ɗa̰ːʔw˧˩

Động từ[sửa]

lường đảo

  1. (hiếm) Như lừa đảo.
    • 1936, Vũ Trọng Phụng, chương 28, Giông tố:
      Nó là cung văn thật đấy nhưng mà bụng dạ nó tốt, nó ăn ở có nhân có nghĩa... Nó còn hơn cái mặt mày! Đồ lường đảo! Quân giết người! Đồ lường thày phản bạn! Quân hiếp dâm!...

Tham khảo[sửa]

  • Lường đảo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam