lừa đảo

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨ̤ə˨˩ ɗa̰ːw˧˩˧lɨə˧˧ ɗaːw˧˩˨lɨə˨˩ ɗaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨə˧˧ ɗaːw˧˩lɨə˧˧ ɗa̰ːʔw˧˩

Động từ[sửa]

lừa đảo

  1. Lừa bằng thủ đoạn xảo trá để chiếm lấy của cải, tài sản.
    Giả danh công an đi lừa đảo.
    Bị truy tố về tội lừa đảo.

Tham khảo[sửa]