lừa đảo
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨ̤ə˨˩ ɗa̰ːw˧˩˧ | lɨə˧˧ ɗaːw˧˩˨ | lɨə˨˩ ɗaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨə˧˧ ɗaːw˧˩ | lɨə˧˧ ɗa̰ːʔw˧˩ |
Động từ[sửa]
lừa đảo
- Lừa bằng thủ đoạn xảo trá để chiếm lấy của cải, tài sản.
- Giả danh công an đi lừa đảo.
- Bị truy tố về tội lừa đảo.
Tham khảo[sửa]
- "lừa đảo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)