lưng lẻo nhìn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨŋ˧˧ lɛ̰w˧˩˧ ɲi̤n˨˩lɨŋ˧˥ lɛw˧˩˨ ɲin˧˧lɨŋ˧˧ lɛw˨˩˦ ɲɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨŋ˧˥ lɛw˧˩ ɲin˧˧lɨŋ˧˥˧ lɛ̰ʔw˧˩ ɲin˧˧

Động từ[sửa]

lưng lẻo nhìn

  1. Nhìn lại với tâm trạng lưu luyến, dùng dằng.
    Lưng lẻo nhìn cô giáo cũ.