Bước tới nội dung

vấn nạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 問難.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vən˧˥ na̰ːʔn˨˩jə̰ŋ˩˧ na̰ːŋ˨˨jəŋ˧˥ naːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vən˩˩ naːn˨˨vən˩˩ na̰ːn˨˨və̰n˩˧ na̰ːn˨˨

Danh từ

[sửa]

vấn nạn

  1. Vấn đề khó khăn lớn có tính chất xã hội, đang phải đương đầu đối phó một cách cấp thiết.
    Giải quyết dứt điểm vấn nạn dạy học thêm.
    Vấn nạn tham nhũng.

Tham khảo

[sửa]
  • Vấn nạn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam