Bước tới nội dung

lạ lùng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
la̰ːʔ˨˩ lṳŋ˨˩la̰ː˨˨ luŋ˧˧laː˨˩˨ luŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
laː˨˨ luŋ˧˧la̰ː˨˨ luŋ˧˧

Tính từ

lạ lùng

  1. Rất lạ, thấy khó hiểu, hoặc làm cho phải ngạc nhiên.
    Những ý nghĩ lạ lùng.
  2. (Hay p.) . (dùng phụ sau t. ). Lạ lắm, đến mức phải ngạc nhiên.
    Đẹp lạ lùng.

Dịch

Tham khảo