Bước tới nội dung

lạc thú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 樂趣.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
la̰ːʔk˨˩ tʰu˧˥la̰ːk˨˨ tʰṵ˩˧laːk˨˩˨ tʰu˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
laːk˨˨ tʰu˩˩la̰ːk˨˨ tʰu˩˩la̰ːk˨˨ tʰṵ˩˧

Danh từ

[sửa]

lạc thú

  1. Thú vui.
    Lạc thú gia đình.
    Lạc thú tầm thường.

Tham khảo

[sửa]