lại bữa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːʔj˨˩ ɓɨʔɨə˧˥la̰ːj˨˨ ɓɨə˧˩˨laːj˨˩˨ ɓɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːj˨˨ ɓɨ̰ə˩˧la̰ːj˨˨ ɓɨə˧˩la̰ːj˨˨ ɓɨ̰ə˨˨

Phó từ[sửa]

lại bữa

  1. Nói người mới khỏi bệnh ăn khỏengon miệng như trước.
    Ăn lại bữa.

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]