lại người

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːʔj˨˩ ŋɨə̤j˨˩la̰ːj˨˨ ŋɨəj˧˧laːj˨˩˨ ŋɨəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːj˨˨ ŋɨəj˧˧la̰ːj˨˨ ŋɨəj˧˧

Động từ[sửa]

lại người

  1. Hồi phục sức lực sau khi ốm, mệt.
    Tẩm bổ nhiều mới lại người.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]