lại sức
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ːʔj˨˩ sɨk˧˥ | la̰ːj˨˨ ʂɨ̰k˩˧ | laːj˨˩˨ ʂɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːj˨˨ ʂɨk˩˩ | la̰ːj˨˨ ʂɨk˩˩ | la̰ːj˨˨ ʂɨ̰k˩˧ |
Động từ
[sửa]lại sức
- Trở lại thể trạng bình thường sau lúc bị mất sức.
- Ăn uống tốt cho lại sức.
- Chờ cho lại sức hãy đi làm.
Tham khảo
[sửa]- "lại sức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)