Bước tới nội dung

lạnh nhạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ʔjŋ˨˩ ɲa̰ːʔt˨˩la̰n˨˨ ɲa̰ːk˨˨lan˨˩˨ ɲaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lajŋ˨˨ ɲaːt˨˨la̰jŋ˨˨ ɲa̰ːt˨˨

Tính từ

[sửa]

lạnh nhạt

  1. Không thân mật, không ân cần.
    Thái độ lạnh nhạt.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]