Bước tới nội dung

lặng người

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ʔŋ˨˩ ŋɨə̤j˨˩la̰ŋ˨˨ ŋɨəj˧˧laŋ˨˩˨ ŋɨəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laŋ˨˨ ŋɨəj˧˧la̰ŋ˨˨ ŋɨəj˧˧

Định nghĩa

[sửa]

lặng người

  1. Yên không cử động, vì quá xúc động.
    Nghe tin mẹ chết lặng người đi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]